Đóng

Bấm vào đây để quay lại

Bảng giá tôn sàn deck Kon Tum

22/12/202

Lưu tin

Địa chỉ: Đà Nẵng

  • SMS
  • Chat hỏi chủ tin
  • 0961116979

Thông tin thêm

Thép Khôi Vĩnh Tâm™  chuyên bán thép ống Tôn sàn deck – Tấm sàn đổ bê tông.  Thép hình công nghiệp bao gồm:  thép hình H – I – U – V, mẫu mã đa dạng, giá thành hợp lý… tại các khu vực:



  1. Tại Kon Tum: TP Kon Tum,  Đăk Glei , Đăk Hà ,  Đăk Tô , Ia H’Drai , Kon Plông , Kon Rẫy , Ngọc Hồi , Sa Thầy , Tu Mơ Rông.


  2. Khu vực Miền BắcHà nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Bắc Giang, Thanh Hóa, Thái Bình, Ninh Bình,…




  3. Khu Vực Miền Trung: Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum, Nha Trang, Phú Yên, Nghệ An, Hà Tĩnh, Huế, Đà Nẵng, Quảng Trị, Ninh Thuận, Bình Thuận…




  4. Khu Vực miền NamTP.HCM, Đồng Nai, Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Long An, Bến Tre, Tiền Giang, Cà Mau, Cần Thơ, Bạc Liêu, An Giang, Kiên Giang, Đồng Tháp, Phú Quốc…




Tấm sàn deck (Steel Deck – Decking palet) là một phần trong cấu tạo của sàn liên hợp thép bê tông bao gồm các thành phần:


+ Lớp bê tông đổ tại chỗ trên tấm sàn thép (Steel Deck – Decking palet) định hình và lưới thép.


+ Tấm sàn  (Steel Deck – Decking palet) đóng vai trò như cốp pha đáy cho hệ sàn khi bê tông còn ướt.


+ Tấm sàn (Steel Deck – Decking palet) là loại được sản xuất từ tôn đen hoặc tôn mạ kẽm dày 0,75mm ÷ 2,4mm. hình sóng vuông với chiều cao 50÷75mm.


Sàn Deck – Sàn Decking được sử dụng trong thi công kết cấu thép nhà cao tầng. xây dựng dân dụng và xây dựng công nghiệp.


–  Sử dụng tôn nguyên liệu: tôn đen, tôn mạ kẽm. mạ hợp kim nhôm kẽm ( tôn lạnh) hoặc tôn mạ màu khổ 1200mm – 1220mm.


–  Tôn có 3 sóng, sóng cao 50mm khổ hữu dụng sau khi lắp đặt 1000mm.


Bảng tra thông số kỹ thuật cho tôn sàn deck với sóng cao 50mm thông dụng hiện nay.


























































































Độ dày
 sau mạ
Khổ tôn
nguyên liệu
Khổ hữu
dụng
Chiều cao
sóng
Trọng lượng
sau mạ
Độ phủ
lớp mạ
Độ bền
kéo
Độ cứng
thép nền
Mô men
quán tính
Mô men
chống uốn
T (mm) L (mm) L (mm) H (mm) P ( kg/m) Z (g/m2) TS
(N/mm2)
H ( hrb) ( cm4/m) (cm3/m)
0.58 1200 1000 50 5.54 80-120 355-368 58 51.2 16.43
0.75 1200 1000 50 7.15 80-120 355-368 58 61.7 20.11
0.95 1200 1000 50 9.05 80-120 355-368 58 68.91 25.19
1.15 1200 1000 50 11.1 80-120 355-368 58 76.76 28.47
1.5 1200 1000 50 14.2 80-120 355-368 58 93.39 34.02


 

































































































































STT Độ dày

 


(mm)


Khổ hữu dụng

 


(mm)


Trọng lượng

 


(Kg/m)


Đơn giá (VNĐ)
1 0.58 1000 5.45  
2 0.6 5.63  
3 0.7 6.65  
4 0.75 6.94  
5 0.95 8.95  
6 0.58 870 5.45  
7 0.6 5.63  
8 0.7 6.65  
9 0.75 6.94  
10 0.95 8.95  
11 1.2 11.55  
12 1.48 14.2  
113 0.58 780 5.54  
14 0.7 6.65  
15 0.75 6.94  
16 0.95 8.95  
17 1.15 10.88  
18 1.2 11.55  
19 1.48 14.2  

 

Vui lòng liên hệ để có giá tốt nhất:


CÔNG TY TNHH KHÔI VĨNH TÂM


A  :  12 Huỳnh Bá Chánh, P. Hòa Hải, Q. Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng

:   0961116979 – 0236 3922889

E   :  khoivinhtam@gmail.com

Chia sẻ tin đăng này cho bạn bè:

Hướng dẫn giao dịch an toàn

  • Không thanh toán tiền trước khi nhận hàng
  • Kiểm tra hàng cẩn thận trước khi mua
  • Giao dịch ở nơi công cộng