Đóng

Bấm vào đây để quay lại

Sữa mát NACTLIA nhập khẩu nguyên lon từ Pháp.

24/12/1153

Lưu tin

Địa chỉ: Hà Nội

  • SMS
  • Chat hỏi chủ tin
  • 0974304822

Thông tin thêm

Sản phẩm có các số phù hợp với từng giai đoạn phát triển của trẻ:


Số 1: từ 0 đến 6 tháng tuổi.


Số 2: từ 6 đến 12 tháng tuổi.


Số 3: Từ 1 đến 3 tuổi.


Ngoài ra, sản phẩm còn có NACTALIA MAMA dành cho các bà bầu.


Sơ lược về sản phẩm:


• Protein giống trong sữa mẹ:


- Protein hàm lượng thấp, là tốt nhất cho trẻ theo khuyến cáo nhi khoa gần đây


-Tỷ lệ  “Caseins/whey proteins” giống với sữa mẹ (40/60).


• Nguồn carbohydrate đa dạng tối ưu cho hấp thu:


- Thành phần carbohydrate trong sữa chủ yếu là lactose, được thay thế một phần bằng dextrin-maltose rất có lợi cho quá trình tiêu hóa.


- KHÔNG BỔ SUNG ĐƯỜNG.


• Cung cấp nguồn Lipid đa dạng cho sự phát triển của não và võng mạc:


- Acid béo tối ưu: 90% acid béo từ dầu thực vật, 10 % từ sữa béo


- Tỷ lệ Linoleic acid / alpha-linolenic acid là 9.3 : chứa acid béo thiết yếu (Omega 3 và Omega 6) mà cơ thể không tự tổng hợp được .


• Cung cấp các loại vitamin và khoáng chất cần thiết cho sự phát triển của trẻ


- Tỉ lệ calcium/phosphor là 1,6:1  kết hợp  với  vitamin D là tỷ lệ cho phép hệ xương phát triển tối ưu.


• Độ thẩm thấu thận được điều chỉnh phù hợp với thận chưa trưởng thành ở trẻ nhỏ: 99 mOsm/l.


• Theo qui định Châu Âu- Tiêu chuẩn CE/141/2006.


Thành phần: Whey khử khoáng, dầu thực vật (cọ, dừa,hạt cải, ngô), dextrin-maltose, sữa tách béo, sữa nguyên kem, Protein sữa, chất khoáng (calcium carbonate, calcium citrate, sodium chloride, potassium phosphate, potassium chloride, sắt lactate, magnesium phosphate, kẽm và đồng sulphates, potassium iodide,sodium selenite, manganese sulphate), chất nhũ hóa : soya lecithin, vitamins (C, E, A, D3, PP, B5, B8, K1, B1, B6, B9), chất chống ôxy hóa : chiết xuất giàu tocopherol .


Bảng dinh dưỡng :








































































Thành phần



Đơn vị



/100g



/100ml



Năng lượng



Kcal


kJ



489


2050



64


269



- Chất đạm



G



11.5



1.5



Caseins



G



4.6



0.6



Whey protein



G



6.9



0.9



- lipid



G



21.5



2.8



Linoleic acid



Mg



3331



440



α-linolenic acid



Mg



359



47.4



- Carbohydrates



G



62.3



8.2



Lactose



G



43.8



5.8



Dextrin-maltose



G



18.5



2.4



- Vitamins




















































































A



μg



410



54.1



D



μg



6.8



0.90



C



mg



65



8.6



B1



mg



0.39



0.05



B2



mg



0.86



0.11



PP



mg



2.2



0.29



B5



mg



2.7



0.36



B6



mg



0.26



0.03



B8



μg



12



1.6



B9



μg



64



8.5



B12



μg



1.8



0.25



K1



μg



42



5.5



E



Mg a-ET



6.2



0.82



- Chất khoáng














































































Natri



mg



195



25.7



Kali



mg



460



60.7



Canxi



mg



350



46.2



Phospho



mg



220



29



Sắt



mg



7.5



0.99



Kẽm



mg



3.3



0.44



Magiê



mg



35



4.6



Chloride



mg



352



46.5



Iod



μg



65



8.6



Đồng



μg



308



40.7



Mangan



μg



25



3.3



Selen



μg



12



1.6


Chia sẻ tin đăng này cho bạn bè:

Hướng dẫn giao dịch an toàn

  • Không thanh toán tiền trước khi nhận hàng
  • Kiểm tra hàng cẩn thận trước khi mua
  • Giao dịch ở nơi công cộng