Đóng

Bấm vào đây để quay lại

Học từ vựng tiếng anh giao tiếp về thành ngữ chỉ thời gian

12/03/147

Lưu tin

Địa chỉ: Hà Nội

  • SMS
  • Chat hỏi chủ tin
  • 0912123234

Thông tin thêm

Hôm nay, mình xin chia sẻ với các bạn một phương  pháp học từ vựng trong giao tiếp tiếng anh hàng ngày thật hiệu quả với các thành ngữ về thời gian. Hi vọng nó sẽ góp phần làm tăng thêm vào vốn từ vựng tiếng anh của bạn tốt hơn nhé:


Tham khảo thêm:



 


 


 


 


Học từ vựng tiếng anh giao tiếp về thành ngữ chỉ thời gian


 


 


Các thành ngữ sử dụng để diễn tả việc thiếu thời gian.


Lack of time: thiếu thời gian


 


1.      a race against time : cuộc chạy đua với thời gian


Eg: The villagers raced against time to protect their town against the flood


Người dân đang chạy đua với thời gian để bảo vệ ngôi làng của họ khỏi cơn lũ này.


 


2.      no time to lose : không có thời gian để lãng phí


Eg: There’s no time to lose. We’ve got to get going.


Không còn thời gian để lãng phí nữa. Chúng ta phải vào cuộc thôi.


 


3.      pressed for time : không có nhiều thời gian


Eg: I’m a bit pressed for time at the moment. Do you mind if we have the meeting tomorrow?


Tôi không có nhiều thời gian vào lúc này. Anh có phiền nếu chúng ta họp mặt vào ngày mai không?


 


4.      run out of time : không còn thời gian nữa


Eg: We’ve run out of time on this project.


Chúng tôi không còn thời gian cho dự án này nữa.


 


Have enough time (Có đủ thời gian)


 


1.      make good time : làm điều gì đó nhanh hơn bạn nghĩ


Eg: We made good time. It only took us an hour to get here.


Chúng tôi đã hoàn thành nhanh chóng. Chỉ mất một tiếng là chúng tôi đến đây thôi.


 


2.      time on your side : trẻ và còn nhiều thời gian ở phía trước


Eg: You’ve got time on your side, so you shouldn’t feel pressured into making a career decision now.


Bạn còn nhiều thời gian ở phía trước, vì vậy bạn không nên cảm thấy bị áp lực khi ra quyết định cho sự nghiệp bây giờ.


 


 


3.      have all the time in the world : có nhiều thời gian


Eg: You don’t need to hurry. We have got all the time in the world.


Anh không cần phải vội vàng. Chúng tôi có rất nhiều thời gian.


 


4.      have spare(free) time = có thời gian rảnh


Eg: What do you do in your spare time?


Cô làm gì trong thời gian rảnh của mình?


 


5.      have time on sb’s hands / time to kill : quá nhiều thời gian


Eg: Now that her children are all at school, she has a lot of time on her hands


Lũ trẻ đang ở trường nên cô ta có rất nhiều thời gian rảnh.


 


6.      take your time : cứ bình tĩnh


Eg: Take your time answering the question.


Cứ bình tĩnh trả lời câu hỏi.


 


7.      in your own time:  làm điều gì mà không cần lo về thời gian


Eg: I’ll fix the car in my own time!


Tôi sẽ sửa xe mà không phải vội!


 


Thường xuyên truy cập và đăng kí khóa học  tiếng anh giao tiếp hàng ngày tại website  www.mshoatoeic.com để được học và nâng cao vốn tiếng anh của mình qua nhiều bài học rất hay và thú vị ở đây các bạn nhé. 

Chia sẻ tin đăng này cho bạn bè:

Hướng dẫn giao dịch an toàn

  • Không thanh toán tiền trước khi nhận hàng
  • Kiểm tra hàng cẩn thận trước khi mua
  • Giao dịch ở nơi công cộng