Dây curoa
01/04/2114
Giá: Thỏa thuận
Địa chỉ: Hà Nội
Thông tin thêm
Bảng giá dây curoa Hà Nội rẻ với đầy đủ kích thước răng và tra mã dây curoa nhanh chóng có các thương hiệu lớn như: Bando, SANWU, Triangle, Belt, MITSUBOSHI
1. Dây curoa Bando được phân làm 3 loại chính:
Dây curoa Bando hình thang:
Chủ yếu dùng cho máy nén khí
Dây curoa Bando hình răng:
Dùng cho loại ròng dọc nhỏ
Dây curoa Bando dẹt:
Dùng cho hệ thống phức tạp
2. Các ký tự được ghi trên dây curoa thể hiện 5 yếu tố sau:
- Điều kiện làm việc của dây curoa (dây có khả năng kháng lại các yếu tố môi trường như dầu, kiềm, ozone, nước, nhiệt độ)
- Thông số hình học của dây curoa: Đây chính là các thông số kỹ thuật trên dây curoa, nó bao gồm các thông số như chiều dầy, chiều rộng, góc nghiêng và chu vi dây. Đây là thông số quan trọng nhất để có thể lựa chọn dây curoa đúng với yêu cầu.
- Hãng sản xuất dây curoa ( Tên hãng như: Bando, ThreeV, Mitsusumi, Mitsuba…)
- Loại dây: Đây chính là chủng loại dây curoa theo tiêu chuẩn quốc tế, có thể kể ra 1 số chủng loại cơ bản như Multiple V belt, Synchronous belt, Power ace, Narrow V belts, Ribbed Belts…
- Công nghệ hoặc nước sản xuất: Thông số này có hãng sẽ ghi trên dây có hãng không ghi Ví dụ như Germany Technology, Made in Japan
Trong 5 yếu tố được ghi trên dây, chúng tôi chỉ phân tích kỹ và chỉ ra rõ ràng cho các bạn biết về yếu tố thứ 2 là Thông số kỹ thuật trên dây curoa, chi tiết như sau:
- Nó gồm phần chữ và phần số: Mỗi chữ đó ứng với 1 loại dây curoa, mỗi loại dây curoa chỉ khác nhau về chiều dầy, chiều rộng và góc nghiêng ( Tất nhiên là mỗi loại dây có cấu tạo vật liệu làm ra khác nhau, trong khuôn khổ bài viết này chúng tôi không nói đến cấu tạo và cách để làm ra 1 sợi dây curoa)
3.Thông số kĩ thuật các loại dây curoa:
Mặt Cắt Ngang | Loại | Mã Số | Dòng dây | Chiều dài theo hệ |
FM | 2300 | Fan blue super/ RAF /RPF | 9.5 x ( ) x ( ) x ( ) x La La: Chiều dài vòng ngoài của dây curoa. | |
2xxx | ||||
A | 3450 | Fan blue super/ RAF /RPF | 13 x ( ) x ( ) x ( ) x Li Li: Chiều dài vòng dây trong lòng dây curoa. | |
3xxx | ||||
B | 5500 | RPF | 17 x ( ) x ( ) x ( ) x Li Li: Chiều dài vòng dây trong lòng dây curoa. | |
5xxx | ||||
BC | 9600 | RPF | 20 x ( ) x ( ) x ( ) x Li Li: Chiều dài vòng dây trong lòng dây curoa. | |
9xxx | ||||
C | 7650 | RPF | 22 x ( ) x ( ) x ( ) x Li Li: Chiều dài vòng dây trong lòng dây curoa. | |
7xxx | ||||
CD | 8670 | RPF | 25 x ( ) x ( ) x ( ) x Li Li: Chiều dài vòng dây trong lòng dây curoa. | |
8xxx | ||||
PK | 3PK 740 | 3PK – 12PK | ( ) PK ( ) Lw Lw: Chiều dài tim dây curoa. | |
XPK xxx |
Dây curoa SUPER-RAF:
Với hoạt động căng tự động để duy trì sức căng theo yêu cầu bằng cách tập trung các sợi căng qua việc sử dụng hấp thụ độ nóng gây ra trượt do mất độ căng (dùng rất tốt cho máy nén khí)
– SUPPER – RAF: SP-RAF 4500 trong đó:
- SP: là dòng dây
- 4: Là chủng loại
- 500: chiều dài xấp xỉ khoảng 50″ (50 inch)
Dây curoa RPF:
Với thiết kế đút rãnh tạo sự linh hoạt, giảm việc tạo nhiệt và tăng tuổi thọ dây curoa, đặc biệt dùng cho loại ròng rọc nhỏ.
– RPF: RPF 4400 trong đó:
- RPF: là dòng dây
- 4: Là chủng loại
- 40: chiều dài xấp xỉ khoảng 40″ (40 inch)
Dây curoa PK:
Được thiết kế với độ chính xác cao cho dây tuổi thọ cao dưới điều kiện khắc nghiệt. Dùng cho hệ thống phức tạp.
– PK: 3PK740 trong đó:
- 3: số rãnh dọc dây
- PK: dòng dây
- 740: chiều dài dây 740mm
4. Cấu tạo dây curoa 3V
1 - Lớp vải bố địa kỹ thuật: Lớp bố này được dệt bằng các sợi vải địa kỹ thuật sắp xếp tạo với nhau 1 góc 120º trong không gian.Đây là 1 bước đột phá nhằm tăng độ ma sát, chống chịu mài mòn, chống bụi bẩn, độ ẩm và dầu mỡ.
2 - Sợi lõi chịu lực Polyester: Các sợi polyester được bện soắn với nhau nhằm tăng tính chịu lực và hạn chế độ giãn dài trong quá trình làm việc.Sự dẻo dai của sợi lõi này có ảnh hưởng lớn đến độ bền lâu của dây đai.
3 - Lớp cao su cách nhiệt: Lớp này nhằm bảo vệ cho các lõi sợi không bị tác động bởi nhiệt sinh ra do ma sát trong quá trình truyền động và chống cho các sợi lõi không bị sô lệch so với thiết kế ban đầu.
4 - Lớp gia cố tăng cường:
5 - Lớp cao su chịu nén: Trong quá trình truyền động mặt dưới của dây đai phải chịu áp lực nén rất lớn. Sự khác biệt của các hãng sản xuất dây đai nằm phần nhiều ở việc chế tạo ra lớp cao su chịu nén này.
Loại dây | Rộng a(mm) | Dày b(mm) | Ɵ (độ) |
3V | ͌͌͌͌͌͌≈ 9.5 | ͌͌͌͌͌͌≈ 8 | 40 |
5V | ͌͌͌͌͌͌≈ 16 | ͌͌͌͌͌͌≈ 13.5 | 40 |
8V | ͌͌͌͌͌͌≈ 25.5 | ͌͌͌͌͌͌≈ 23 | 40 |
5. Lưu ý trước khi mua hàng:
Khách hàng hay nhầm lẫn chu vi của loại dây này. Nguyên nhân là do các hãng dây curoa ghi kí hiệu trên dây theo 2 đơn vị tính là Milimets và Inches.
Khách hàng nên đo các thông số sau trước khi gọi cho chúng tôi:
- Đo chu vi đai ( Chiều dài đai ) = ?
- Đo chiều rộng lưng đai (kích thước a trong bảng thông số ở trên) = ?
- Đo chiều dầy đai (kích thước b trong bảng thông số ở trên) = ?
Có sai số trong quá trình đo do dây cũ bị mòn. Quý vị gọi theo số điện thoại trên màn hình để được giải đáp tránh phải đổi trả hàng do không đúng kích thước.
6. Các sản phẩm dây curoa khác:
túi lọc bụi, vải lọc bụi, băng tải gầu, gầu tải, dây curoa, nhông inox, xích inox, nhông xích, keo dán băng tải, vòng bi côn, băng tải lõi thép, hệ thống gầu tải, băng tải xích, khớp nối mặt bích, Khớp nối xích, Khớp nối xích KC, Khớp nối FCL, lưỡi gạt làm sạch băng tải.
- Mã tin: 31962320
Tăng lượt xem cho tin
* Giá chỉ từ 15.000đ
Hướng dẫn giao dịch an toàn
- Không thanh toán tiền trước khi nhận hàng
- Kiểm tra hàng cẩn thận trước khi mua
- Giao dịch ở nơi công cộng
Thanh lý lốp 215/50r17 continental mới 100
30/10 13Hà Nội
Sản phẩm cao su cân bằng trước ctr mã cvkh 136
23/11 6Hà Nội
Cao su giằng sau cvkh 199
10/11 11Hà Nội
Moay ơ sau koyo
24/10 5Hà Nội
đèn bi led ô tô sroad k3
05/07 7Hà Nội
Lốc điều hoà máy xúc komatsu chính hãng, giá tốt
21/04 12Hà Nội
Bộ xử lý âm thanh xe hơi liền amply dsp awave 6v3
20/04 8Hà Nội
Thanh lý lốp 235/60r18 continental
02/04 19Hà Nội
Bộ zoăng đại tu hộp số kia morning
16/12 12Hà Nội