Đóng

Bấm vào đây để quay lại

Bảng giá khung và cửa gỗ năm 2020

15/04/203

Lưu tin

Địa chỉ: Hà Nội

  • SMS
  • Chat hỏi chủ tin
  • 0985648979

Thông tin thêm

https://www.youtube.com/channel/UCYDcgi-k7QqC8EIv1QCHTqw/videos


chúng tôi cung cấp Báo giá cửa gỗ và khung cửa gỗ của năm 2020 cho quý khách tham khảo khi có ý định xây nhà, giá cửa gỗ sẽ thay đổi dựa trên giá gỗ nhân công, lắp đặt... bảng này sẽ sơ lược giúp quý khách có cái nhìn tổng quan hơn về các mẫu mã cửa gỗ và giá của từng loại cửa gỗ – khuôn cửa. Ngoài những giá cửa gỗ trong bảng báo giá này thì quý khách có thể đặt hàng theo yêu cầu tài chính của gia đình mình. Trong bài viết quý khách không chỉ biết giá khuôn và cửa mà còn có thể tham khảo mẫu cửa gỗ đẹp mà chúng tôi đưa lên như: cửa gỗ 1cánh (Cửa Thông phòng)cửa sổcửa gỗ 2 cánh hay cửa gỗ 4 cánh với kiểu dáng cửa Panno hay cửa panno-kính hoặc cửa kính. Quý khách hàng cần biết chi tiết về công dụng của từng loại gỗ xin hãy liên hệ với chúng tôi theo số 0985648979 hoặc số 0917682899 để được tư vấn miễn phí ..vv.


Quy cách cửa gỗ - khuôn cửa:


+ Cửa gỗ có độ dày trung bình:  3,8 – 4,0 cm


+ Khuôn đơn có kích thước: 6cm x 13cm


+ Khuôn kép có kích thước: 6cm x 24cm


+ Kích thước của Kính: dày 5 mm, kính mờ, kính trong, …












































































































































































































































TT



Loại sản phẩm



Đơn giá vnđ/m2



Ghi chú



1



Cửa gỗ lim Lào



Cửa panno, chớp



3.950.000-3.550.000



Ưu điểm: vân gỗ sang màu, chất gỗ mịn, bề mặt cứng, ít cong vênh.


Nhược điểm: giá thành cao, nhiều chủng loại nên khó phân biết với người không chuyên môn, dễ bị đen khi dính hóa chất nước vữa xi măng



Cửa panno-kính



3.750.000-3.350.000



Cửa kính



3.550.000-3.150.000



Khuôn cửa gỗ lim lào



Khuôn đơn



1000.000-900.000



Khuôn kép



1.850.000-1.650.000



Phào nẹp cửa



150.000-120.000



2



Cửa gỗ lim Nam Phi



Cửa panno, chớp



2.200.000-1.900.000



Ưu điểm: vân gỗ đẹp, bề mặt cứng, độ bền cao, ít cong vênh.


Nhược điểm: Giá thành cao, nhiều loại khó phân biệt chuyên môn, dễ bị đen khi dính hóa chất và nước mưa.



Cửa panno-kính



2.100.000-1.800.000



Cửa kính



2.000.000-1.700.000



Khuôn Cửa gỗ lim Nam Phi



Khuôn đơn



550.000-450.000



Khuôn kép



950.000-850.000



Phào nẹp cửa



100.000-40.000



3



Cửa gỗ Dổi



Cửa panno, chớp



2.300.000-2.000.000



Ưu điểm: Vân sáng màu, tôm gỗ nhỏ mịn, bề mặt đẹp, giá thành trung bình


Nhược điểm: bề mặt mềm hơn gỗ lim, dễ co ngót nếu xử lý không tốt



Cửa panno-kính



2.200.000-1.900.000



Cửa kính



2.100.000-1.800.000



Khuôn cửa gỗ Dổi



Khuôn đơn



600.000-500.000



Khuôn kép



1.000.000-900.000



Phào nẹp cửa



100.000-50.000



4



Cửa gỗ chò



Cửa panno, chớp



1.700.000-1.500.000



Ưu điểm: dễ tìm kiếm nguồn gỗ, bề mặt khá cứng, giá thành vừa phải


Nhược điểm: thớ gỗ to dễ co ngót giãn nở - cong vênh, hay nứt răm khi chưa phun sơn, ít dùng làm cửa.



Cửa panno-kính



1.600.000-1.400.000



Cửa kính



1.500.000-1.300.000



Khuôn cửa gỗ chò



Khuôn đơn



435.000-335.000



Khuôn kép



650.000-550.000



Phào nẹp cửa



75.000-35.000



5



Cửa gỗ Sao



Cửa panno, chớp



1.650.000-1.450.000



Ưu điểm: vân gỗ đẹp, giá thành bình dân, bề mặt sang màu.


Nhược điểm: dễ bị công vênh co ngót nếu xử lý không tốt, độ bền trung bình.



Cửa panno-kính



1.550.000-1.350.000



Cửa kính



1.450.000-1.250.000



Khuôn cửa gỗ sao



Khuôn đơn



415.000-315.000



Khuôn kép



625.000-525.000



Phào nẹp cửa



75.000-35.000



6



Cửa gỗ sồi nga



Cửa panno, chớp



1.750.000-1.550.000



Ưu điểm: vân gỗ đẹp sáng màu, dễ tìm kiếm nguồn cung cấp, giá thành trung bình


Nhược điểm: bề mặt gỗ mềm, dễ cong vênh nếu không xử lý tốt, độ bền trung bình



Cửa panno-kính



1.550.000-1.350.000



Cửa kính



1.350.000-1.250.000



Khuôn cửa gỗ sồi nga



Khuôn đơn



435.000-335.000



Khuôn kép



675.000-575.000



Phào nẹp cửa



75.000-35.000



7



Cửa gỗ phay



Cửa panno, chớp



1.250.000-1.050.000



Ưu điểm: dễ tìm kiếm nguồn gỗ, chịu nước khá tốt.


Nhược điểm: bề mặt mềm, vân gỗ ít, gỗ tối màu, dễ bị cong vênh co ngót



Cửa panno-kính



1.200.000-1.000.000



Cửa kính



1.150.000-950.000



Khuôn cửa gỗ phay



Khuôn đơn



380.000-280.000



Khuôn kép



415.000-315.000



Phào nẹp cửa



75.000-35.000



8



Cửa gỗ nhóm 5



Cửa panno, chớp



1.250.000-1.050.000



Ưu điểm: nguồn gỗ dễ tìm kiếm, dễ thi công


Nhược điểm: bề mặt gỗ mềm, dễ bị cong vênh co ngót, độ bền không cao.



Cửa panno-kính



1.150.000-950.000



Cửa kính



950.000-750.000



Khuôn cửa gỗ nhóm 5



Khuôn đơn



375.000-275.000



Khuôn kép



495.000-395.000



Phào nẹp cửa



69.000-29.000



ghi chú:


báo giá trên áp dụng hàng mộc và hoàn thiện không phụ kiện tại xưởng cho các công trình nhà nước hoặc các công trình tư nhân bình dân với khối lượng >200 m2


Quý khách có nhu cầu làm kính mài 8-10mm thì mỗi mcộng them 100.000 vnđ Bảng báo giá trên là chưa bao gồm phụ kiện: khóa cửa, khóa clemon, bản lề…


Quý khách hàng xem một số mẫu cửa gỗ 1, 2, 4 cánh dưới đây để lựa chọn mẫu cửa gỗ đẹp cho gia đình mình.


Chúc quý khách tìm được những mẫu cửa ưng ý tại cơ sở sản xuất của chúng tôi.


Mẫu cửa gỗ 01:


Bảng giá khung và cửa gỗ năm 2020


Mẫu cửa gỗ 02:


Bảng giá khung và cửa gỗ năm 2020


Mẫu cửa gỗ 03:


Bảng giá khung và cửa gỗ năm 2020


Mẫu cửa gỗ 04:


Bảng giá khung và cửa gỗ năm 2020


Mẫu cửa gỗ 05:


Bảng giá khung và cửa gỗ năm 2020


Mẫu cửa gỗ 06:


Bảng giá khung và cửa gỗ năm 2020


Mẫu cửa gỗ 07:


Bảng giá khung và cửa gỗ năm 2020


Mẫu cửa gỗ 08:


Bảng giá khung và cửa gỗ năm 2020


Mẫu cửa gỗ 09:


Bảng giá khung và cửa gỗ năm 2020


Mẫu cửa gỗ 10:


Bảng giá khung và cửa gỗ năm 2020


Chia sẻ tin đăng này cho bạn bè:

Hướng dẫn giao dịch an toàn

  • Không thanh toán tiền trước khi nhận hàng
  • Kiểm tra hàng cẩn thận trước khi mua
  • Giao dịch ở nơi công cộng