Cùng ATLANTIC học chủ đề tiếng anh mỗi ngày
24/04/202
Địa chỉ: Bắc Ninh
Thông tin thêm
Từ vựng tiếng Anh về sở thích
- Taste in music/clothes etc: sở thích về âm nhạc/quần áo, v.v
- Have similar/different tastes; có chung/khác sở thích
- Develop/acquire a taste for something (=start to like something): bắt đầu thích cái gì đó
- Suit/satisfy/cater for somebody's tastes (=provide what some one likes): cung cấp những gì mà ai đó thích
- Have expensive tastes (=like expensive things): thích những thứ đắt tiền
- Something is a matter of taste (=it depends on what kind of things you like): phụ thuộc vào loại bạn thích
- Personal taste: sở thích cá nhân
- Musical taste (=the kind of music someone likes): thể loại nhạc mà ai đó yêu thích
- Be too bright/modern/dark etc for somebody's taste (=used when saying that you did not like something because it was too bright, modern, dark etc): dùng để nói rằng ai đó không thích thứ gì đó vì nó quá sáng/hiện đại/tối, v.v
- Be to somebody's taste (=if something is to your taste, you like it): ai đó thích cái gì
- There's no accounting for taste (=used humorously to say that you do not understand why someone has chosen something); được dùng một cách dí dỏm để nói rằng bạn không hiểu tại sai ai đó lại chọn cái gì
- Something is an acquired taste (=people only usually start to like something after they have tried it several times): người ta chỉ thường bắt đầu thích cái gì sau khi thử nó một vài lần
- Mã tin: 29729814
Tăng lượt xem cho tin
* Giá chỉ từ 15.000đ
Hướng dẫn giao dịch an toàn
- Không thanh toán tiền trước khi nhận hàng
- Kiểm tra hàng cẩn thận trước khi mua
- Giao dịch ở nơi công cộng
Tuyển sinh các lớp tiếng anh tiếng trung tiếng nhật ...
19/04 1Bắc Ninh
Tuyển sinh khóa học tiếng hàn
20/03 4Bắc Ninh
Tuyển sinh các lớp tiếng trung sơ cấp 46 buổi
04/03 9Bắc Ninh
Tuyển sinh khối ngoại ngữ anh trung hàn nhật
27/12 16Bắc Ninh
Tiếng trung
20/10 17Bắc Ninh
Học tiếng trung
05/10 18Bắc Ninh
Tiếng anh
04/10 19Bắc Ninh
Tuyển sinh các lớp anh trung nhật hàn
30/08 22Bắc Ninh