Đóng

Bấm vào đây để quay lại

Mua Nhua Bakelit,Tam Nhua Bakelit Giá Sốc,Chất Lượng Cao / 58.000/kg

25/10/2231

Lưu tin

Địa chỉ: Vĩnh Phúc

  • SMS
  • Chat hỏi chủ tin
  • 0961001567

Thông tin thêm

 


  Nhua Bakelit,Mua Tam Nhua Bakelit Chất Lượng cao,


                      Giá 58.000/Kg




                ĐT  : 096 1001 567   



          website : http://supertechvn.com/





 Supertech Vina là đơn vị nhâp khẩu nhôm 5052 và  nhựa kỹ thuật trong đó có  Nhựa Bakelit, Nhựa POM,nhựa MC, Nhựa PVC,tấm bakelit hàn quốc, phíp bakelite cách điện,nhưa PA, phíp ngọc Fr4, đá durostone....


Một trong những mặt hàng thế mạnh nhất của chúng tôi là  Nhựa Bakelit 



-Phíp Bakelite có Độ dày: 1mm -  80mm


-Nhựa Bakelite có kích thước: 1030 x 2070mm hoặc 1020 x 1220 mm


-Tấm Bakelite có Màu sắc:màu Cam, màu đen, màu đỏ


-Nhựa Bakelite có cấp bậc: Bậc A, bậc B


 Cấu tạo của tấm nhựa  Bakelite: Tấm ép giấy Phenolic được làm từ giấy craff tẩy trắng ngâm trong chất nhựa Phenolic, sau đó đem sấy khô và ép nhiệt.


 Đặc tính của nhựa Bakelite: Trong môi trường nhiệt độ bình thường tính năng điện khí đạt mức tốt nhất, tính năng gia công cơ học tốt, nhựa Bakelit có  tỷ trọng 1.45, độ cong vênh ≤3‰, có tính điện khí, cơ học và gia công ưu việt. chúng chịu mài mòn tốt và kháng được nhiều dung môi.


Ứng dụng của nhựa Bakelite :


-Nhựa bakelit dùng với những thiết bị điện cơ, điện khí có yêu cầu cao về tính năng cơ học và những linh kiện có kết cấu cách điện, độ bền cơ học tốt,


-Đặc biệt tấm bakelit thích hợp sử dụng cho tấm đệm khoan, hộp phân phối điện, đồ gá cho công nghiệp, JIG gá, tấm mẫu khuôn, tấm kẹp khuôn, hộp phối điện cao – thấp áp, máy đóng gói, lược..v..v… 


-Nhựa bakelit chất lượng cao thích hợp sử dụng cho điện cơ, máy móc khuôn máy, tấm mẫu khuôn PCB. Máy thành hình, máy khoan, tấm đệm mài mặt phẳng..v..v… 


Bảng tính năng vật lý nhựa Bakelit






































































































Số thứ tự



Tên chỉ số



Đơn vị



Giá trị chỉ số



1



Màu sắc



 



Vàng / đen



2



Tỷ trọng



g/cm3



1.45-1.5



3



Hệ số giãn nở nhiệt tuyến tính



Kx



10



4



Sức bền chống va chạm



KJ/㎡



≥15



5



Tính dễ cháy (UL94)



HB



94



6



Cường độ uốn cong của lớp vuông góc



MPa



≥120



7



Cường độ nén của góc vuông góc



MPa



≥250



8



Cường độ chịu kéo



MPa



≥100



9



Sức bền va chạm



KJ/m



67



10



Cường độ liên kết



N



3600



11



Điện trở cách điện sau khi ngâm nước



Ω



1.0*108



12



Cường độ điện khí của lớp vuông góc



KV/m



12.1



13



Điện áp phân tích của lớp song song



KV



10



14



Hằng số điện môi tương đối (1MHz/50Hz)



 



5.5



15



Điện trở suất khối



Ω x cm


 


 


 



 


Chia sẻ tin đăng này cho bạn bè:

Hướng dẫn giao dịch an toàn

  • Không thanh toán tiền trước khi nhận hàng
  • Kiểm tra hàng cẩn thận trước khi mua
  • Giao dịch ở nơi công cộng