Đóng

Bấm vào đây để quay lại

Vlxd thanh thủy - bảng giá xà gồ mạ kẽm cập nhật mới nhất hiện nay

17/02/238

Lưu tin

Diện tích: 1000 m2

Dự án: VLXD

Địa chỉ: VLXD, Q.Tân Bình, TP HCMXem bản đồ

Thông tin thêm

Xà gồ (đòn tay) là một trong những vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng. Xà gồ thường được lắp đặt theo phương ngang để có thể chống đỡ trọng tải lớn, chịu lực tốt,… Nếu như xà gồ gỗ chịu ảnh hưởng của môi trường như mối mọt, mưa, gió,… thì xà gồ mạ kẽm lại là giải pháp thay thế tốt nhất. Trong bài viết này, VLXD Thanh Thủy giới thiệu đến khách hàng về xà gồ mạ kẽm và bảng giá xà gồ mạ kẽm được cập nhật mới nhất hiện nay.


 


Vlxd thanh thủy - bảng giá xà gồ mạ kẽm cập nhật mới nhất hiện nay


VLXD Thanh Thủy - Bảng giá xà gồ mạ kẽm cập nhật mới nhất hiện nay


 


Loại xà gồ mạ kẽm được ứng dụng nhiều nhất tại các công trình xây dựng tại VLXD Thanh Thủy


 


Hiện nay có hai loại xà gồ mạ kẽm được sử dụng phổ biến nhất trong ngành xây dựng đó là xà gồ C mạ kẽm và xà gồ mạ kẽm.


 


Xà gồ C mạ kẽm


Xà gồ C mạ kẽm là xà gồ có mặt cắt giống hình chữ C, thường được dùng để làm đòn bẩy, làm khung cho kho, nhà, xưởng và một số công trình xây dựng khác. Ưu điểm của loại xà gồ mạ kẽm này là khả năng chống ăn mòn, mối mọt, gỉ sét, khả năng dễ bảo trì, tối ưu chi phí cho công trình xây dựng và phù hợp với mọi loại công trình.


 


Vlxd thanh thủy - bảng giá xà gồ mạ kẽm cập nhật mới nhất hiện nay


Xà gồ C mạ kẽm


 


Xà gồ Z mạ kẽm


Xà gồ Z mạ kẽm mặt cắt là hình chữ Z, đặc biệt là độ chịu lực của xà gồ Z mạ kẽm cao hơn xà gồ C mạ kẽm bởi chúng có khả năng xếp chồng lên nhau, được ứng dụng trong những công trình lớn như: nhà thép tiền chế, bệnh viện, siêu thị, nhà thi đấu,…


 


Vlxd thanh thủy - bảng giá xà gồ mạ kẽm cập nhật mới nhất hiện nay


Xà gồ C mạ kẽm


 


Bên cạnh hai loại xà gồ mạ kẽm trên còn có một số loại xà gồ mạ kẽm khác như: Xà gồ I mạ kẽm, xà gồ H mạ kẽm, xà gồ U mạ kẽm, tùy vào từng công trình chúng ta sẽ lựa chọn loại xà gồ mạ kẽm phù hợp.


 


Bảng giá xà gồ mạ kẽm được cập nhật mới nhất tại VLXD Thanh Thủy


 


Với uy tín và nhiều năm kinh nghiệm trong nghề, VLXD Thanh Thủy luôn mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất, chất lượng nhất. Nếu quý khách hàng có nhu cầu sử dụng xà gồ mạ kẽm hãy đến ngay với VLXD Thanh Thủy. Sau đây là bảng báo xà gồ mạ kẽm giá tốt hiện nay cho quý khách hàng tham khảo:


 


 




























































































Bảng báo giá xà gồ C mạ kẽm



Quy cách xà gồ C        



Độ dày ly



1,5           



1,8            



2,0            



2,4        



Giá xà gồ C mạ kẽm


C 40×80

28,000



33,000



36,000


 

C 50×100



36,000



42,000



46,000



61,000



C 50×125



40,000



46,000



52,000



66,000



C 50×150



45,000



52,500



59,000



76,000



C 150×65



55,000



64,000



70,000



87,000



C 180×50



49,000



60,000



66,000



87,000



C 180×65



58,000



71,000



78,000



94,000



C 200×50



54,000



64,000



82,000



92,000



C 200×65



61,000



75,000



88,000



100,000



C 65×250


 

84,000



96,000



114,000



Bảng báo giá xà gồ C mạ kẽm


 


 





















































































































































































































































































































































































































































































































































































































Bảng báo giá xà gồ Z mạ kẽm



STT      



QUY CÁCH                         



TRỌNG LƯỢNG


(Kg/mét dài)                



ĐƠN GIÁ


(Vnđ/mét dài)     



1



Z100x50x52x15x1,5mm



2.61



65,250



2



Z100x50x52x15x1,6mm



2.78



69,600



3



Z100x50x52x15x1,8mm



3.13



78,300



4



Z100x50x52x15x2,0mm



3.48



87,000



5



Z100x50x52x15x2,3mm



4.00



100,050



6



Z100x50x52x15x2,5mm



4.35



108,750



7



Z100x50x52x15x2,8mm



4.87



121,800



8



Z100x50x52x15x3,0mm



5.22



130,500



9



Z125x50x52x15x1,5mm



2.90



72,500



10



Z125x50x52x15x1,6mm



3.09



77,333



11



Z125x50x52x15x1,8mm



3.48



87,000



12



Z125x50x52x15x2,0mm



3.87



96,667



13



Z125x50x52x15x2,3mm



4.45



111,167



14



Z125x50x52x15x2,5mm



4.83



120,833



15



Z125x50x52x15x2,8mm



5.41



135,333



16



Z125x50x52x15x3,0mm



5.80



145,000



17



Z150x50x52x15x1,5mm



3.20



80,000



18



Z150x50x52x15x1,6mm



3.41



85,333



19



Z150x50x52x15x1,8mm



3.84



96,000



20



Z150x50x52x15x2,0mm



4.27



106,667



21



Z150x50x52x15x2,3mm



4.91



122,667



22



Z150x50x52x15x2,5mm



5.33



133,333



23



Z150x50x52x15x2,8mm



5.97



149,333



24



Z150x50x52x15x3,0mm



6.40



160,000



25



Z150x52x58x15x1,5mm



3.15



78,750



26



Z150x52x58x15x1,6mm



3.36



84,000



27



Z150x52x58x15x1,8mm



3.78



94,500



28



Z150x52x58x15x2.0mm



4.20



105,000



29



Z150x52x58x15x2.3mm



4.83



120,750



30



Z150x52x58x15x2,5mm



5.25



131,250



31



Z150x52x58x15x2,8mm



5.88



147,000



32



Z150x52x58x15x3.0mm



6.30



157,500



33



Z175x52x58x15x1.5mm



3.60



90,000



34



Z175x52x58x15x1.6mm



3.84



96,000



35



Z175x52x58x15x1.8mm



4.32



108,000



36



Z175x52x58x15x2.0mm



4.80



120,000



37



Z175x52x58x15x2,3mm



5.52



138,000



38



Z175x52x58x15x2.5mm



6.00



150,000



39



Z175x52x58x15x2,8mm



6.72



168,000



40



Z175x52x58x15x3.0mm



7.20



180,000



41



Z175x60x68x15x1,5mm



3.80



95,000



42



Z175x60x68x15x1,6mm



4.05



101,333



43



Z175x60x68x15x1,8mm



4.56



114,000



44



Z175x60x68x15x2.0mm



5.07



126,667



45



Z175x60x68x15x2.3mm



5.83



145,667



46



Z175x60x68x15x5,5mm



6.33



158,333



47



Z175x60x68x15x2,8mm



7.09



177,333



48



Z175x60x68x15x3.0mm



7.60



190,000



49



Z175x72x78x20x1,6mm



4.33



108,250



50



Z175x72x78x20x1,8mm



4.87



121,781



51



Z175x72x78x20x2.0mm



5.41



135,313



52



Z175x72x78x20x2.3mm



6.22



155,609



53



Z175x72x78x20x2.5mm



6.77



169,141



54



Z175x72x78x20x2.8mm



7.58



189,438



55



Z175x72x78x20x3.0mm



8.12



202,969



56



Z200x62x68x20x1,6mm



4.52



113,000



57



Z200x62x68x20x1,8mm



5.09



127,125



58



Z200x62x68x20x2.0mm



5.65



141,250



59



Z200x62x68x20x2.3mm



6.50



162,438



60



Z200x62x68x20x2.5mm



7.06



176,563



61



Z200x62x68x20x2.8mm



7.91



197,750



62



Z200x62x68x20x3.0mm



9.49



237,300



63



Z200x72x78x20x1,6mm



4.77



119,250



64



Z200x72x78x20x1,8mm



5.37



134,156



65



Z200x72x78x20x2.0mm



5.96



149,063



66



Z200x72x78x20x2.3mm



6.86



171,422



67



Z200x72x78x20x2.5mm



7.45



186,328



68



Z200x72x78x20x2.8mm



8.35



208,688



69



Z200x72x78x20x3.0mm



8.94



223,594



70



Z250x62x68x20x1,6mm



5.15



128,750



71



Z250x62x68x20x1,8mm



5.79



144,844



72



Z250x62x68x20x2.0mm



6.44



160,938



73



Z250x62x68x20x2.3mm



7.40



185,078



74



Z250x62x68x20x2.5mm



8.05



201,172



75



Z250x62x68x20x2.8mm



9.01



225,313



76



Z250x62x68x20x3.0mm



9.66



241,406



77



Z250x72x78x20x1,6mm



5.40



135,000



78



Z250x72x78x20x1,8mm



6.08



151,875



79



Z250x72x78x20x2.0mm



6.75



168,750



80



Z250x72x78x20x2.3mm



7.76



194,063



81



Z250x72x78x20x2.5mm



8.44



210,938



82



Z250x72x78x20x2.8mm



9.45



236,250



83



Z250x72x78x20x3.0mm



10.13



253,125



84



Z300x62x68x20x1,6mm



5.77



144,250



85



Z300x62x68x20x1,8mm



6.49



162,281



86



Z300x62x68x20x2.0mm



7.21



180,313



87



Z300x62x68x20x2.3mm



8.29



207,359



88



Z300x62x68x20x2.5mm



9.02



225,391



89



Z300x62x68x20x2.8mm



10.10



252,438



90



Z300x62x68x20x3.0mm



10.82



270,469



91



Z300x72x78x20x1,6mm



6.03



150,750



92



Z300x72x78x20x1,8mm



6.78



169,594



93



Z300x72x78x20x2.0mm



7.54



188,438



94



Z300x72x78x20x2.3mm



8.67



216,703



95



Z300x72x78x20x2.5mm



9.42



235,547



96



Z300x72x78x20x2.8mm



10.55



263,813



97



Z300x72x78x20x3.0mm



11.31



282,656



 


 


Bảng báo giá xà gồ Z mạ kẽm


 


LƯU Ý: Bảng giá xà gồ mạ kẽm trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá của sản phẩm không cố định, có thể thay đổi tùy theo nhà phân phối và thời điểm. Nếu quý khách có nhu cầu mua sản phẩm, vui lòng liên hệ qua số hotline: 0933 839 456 sẽ có nhân viên tư vấn chi tiết về sản phẩm.


 


Vlxd thanh thủy - bảng giá xà gồ mạ kẽm cập nhật mới nhất hiện nay


 


 


VLXD Thanh Thủy - Đơn vị cung cấp xà gồ mạ kẽm giá rẻ nhất khu vực TP.HCM


 


Xà gồ mạ kẽm được đánh giá là một trong những vật liệu cần thiết dành cho các công trình xây dựng, đang được phân phối nhiều tại các đại lý khu vực TP.HCM. Nhưng để đảm bảo vật liệu chính hãng và chất lượng với giá tốt là vấn đề mà nhiều người băn khoăn. Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị cung cấp sản phẩm xà gồ mạ kẽm tại TP.HCM tại những đơn vị cung cấp uy tín, chuyên nghiệp và giá cả hợp lý thì VLXD Thanh Thủy chắc chắn là địa chỉ bạn không thể bỏ qua.


 


Khi đến với VLXD Thanh Thủy, khách hàng sẽ được báo giá xà gồ mạ kẽm một cách cụ thể nhất. Quý khách hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng và giá cả.


Đồng thời khách hàng cũng được hưởng nhiều quyền lợi khi mua hàng tại VLXD Thanh Thủy như:


- Chất lượng sản phẩm đúng tiêu chuẩn.


Đảm bảo đúng độ dày theo yêu cầu của khách hàng.


Đúng trọng lượng.


 


Vlxd thanh thủy - bảng giá xà gồ mạ kẽm cập nhật mới nhất hiện nay


VLXD Thanh Thủy - Bảng giá xà gồ mạ kẽm cập nhật mới nhất hiện nay


 


Ngoài xà gồ mạ kẽm, VLXD Thanh Thủy còn phân phối các sản phẩm khác như: Thép xây dựng, thép hộp mạ kẽmtôn đông ábảng mã các loại,…. cam kết chính hãng, chất lượng cùng mức giá hợp lý. Liên hệ ngay cho VLXD Thanh Thủy theo số hotline 0933 839 456 để được tư vấn và báo giá xà gồ mạ kẽm các loại chính hãng mới nhất 2022!


 


 


CÔNG TY TNHH TM VẬN TẢI VLXD THANH THỦY


Địa chỉ: 152 Trần Đại Nghĩa, Khu phố 4, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh


Xưởng: D1/9D Ấp 4, Lê Minh Xuân, Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh


Hotline: 0933.839.456


Zalo: 033.237.9078


Email: nguyenyennhiktk12@gmail.com


Website: baogiathephinh.com

Vị trí

Chia sẻ tin đăng này cho bạn bè:

Hướng dẫn giao dịch an toàn

  • Không thanh toán tiền trước khi nhận hàng
  • Kiểm tra hàng cẩn thận trước khi mua
  • Giao dịch ở nơi công cộng

Tin rao vặt liên quan
15 năm kinh nghiệm mua bán nợ song long
1

15 năm kinh nghiệm mua bán nợ song long

19/04 22đường 10 phường tân phú chợ tân mỹ, Q.Tân Bình, TP HCM

Chính chủ cho thuê văn phòng quận tân bình giá rẻ full nội thất
8

Chính chủ cho thuê văn phòng quận tân bình giá rẻ full nội thất

11 Triệu

24/10 7Tòa Nhà Chồi Xanh , Q.Tân Bình, TP HCM

Tòa nhà đường bạch đằng , p.2, q. tân bình   giá 94 tỷ...
1

Tòa nhà đường bạch đằng , p.2, q. tân bình giá 94 tỷ...

94 tỷ

22/09 8Đường Bạch Đằng, 1a, TP.HCM

Khu vip bàu cát   mặt tiền 6 tầng , căn hộ dịch vụ...
3

Khu vip bàu cát mặt tiền 6 tầng , căn hộ dịch vụ...

24,8 tỷ

02/07 10Đường Bàu Cát, 14, TP.HCM

Khu vip bàu cát   mặt tiền 6 tầng , căn hộ dịch vụ...
3

Khu vip bàu cát mặt tiền 6 tầng , căn hộ dịch vụ...

24,8 tỷ

02/07 9Đường Bàu Cát, 14, TP.HCM

Khu vip bàu cát   mặt tiền 6 tầng , căn hộ dịch vụ...
3

Khu vip bàu cát mặt tiền 6 tầng , căn hộ dịch vụ...

24,8 tỷ

01/07 10Đường Bàu Cát, 14, TP.HCM

Sang căn tin gần sân bay quận tân bình doanh thu 300 tr / 1...
1

Sang căn tin gần sân bay quận tân bình doanh thu 300 tr / 1...

1,6 tỷ

29/05 12Đường Trường Sơn, 2, TP.HCM