Đóng

Bấm vào đây để quay lại

Máy phân tích huyết học tự động 22 thông số Cell Dyn 3200 Máy phân tích huyết học tự động 2

31/10/1716

Lưu tin

Địa chỉ: TP HCM

Thông tin thêm

Máy phân tích huyết học tự động 22 thông số Cell Dyn 3200




Máy phân tích huyết học tự động 22 thông số Cell Dyn 3200       	  Máy phân tích huyết học tự động 2

Máy phân tích huyết học tự động 22 thông số Cell Dyn 3200       	  Máy phân tích huyết học tự động 2



















  • Đếm tế bào dòng chảy MAPSSTM

  • Đèn laser helium-neon 5 mW

  • Kỹ thuật tập trung dòng chảy

  • 2 phương pháp đếm bạch cầu (WOC, NOC)

  • Đếm bạch cầu quang học (WOC) và các thành phần bạch cầu


Thông số kỹ thuật

Đặc tính Kỹ thuật 


    - Tán xạ ánh sáng ở 4 góc (0°, 10°, 90°, 90° khử cực)



  • Đếm nhân tế bào quang học (NOC)


    - Tán xạ ánh sáng ở 2 góc (0° và 10°)



  • Đếm quang học hồng cầu và tiểu cầu


    - Tán xạ ánh sáng ở 3 góc (0°, 10° và 90°)



  • Phân tích hồng cầu lưới

  • Phân tích đến 10.000 tế bào

  • Phân tích từng tế bào một: nhận diện bằng màu sắc

  • Đo hemoglobin bằng hóa chất không có cyanide

  • Chế độ resistant RBC cho mẫu có hồng cầu khó ly giải

  • Chế độ fragile WBC để xác đinh số lượng bạch cầu


Tiêu chuẩn an toàn


UL, CSA, IEC 1010, CE Mark


Nhiệt độ hoạt động và độ ẩm


≥150C (590F)


≤ 300C (860F) 


Độ ẩm tương đối 20-80%


Chạy mẫu và hút mẫu


  • Công thức máu và 5 thành phần bạch cầu: 70 mẫu/ giờ


<240 microliters (closed mode)


<150 microliters (open mode)


Module dữ liệu 


• Bộ vi xử lý tốc độ cao


• Giao diện 2 chiều RS 232


• Màn hình màu15 inche SVGA


• Lựa chọn nhiều ngôn ngữ: Pháp, Đức, Nhật, Tây Ban Nha, Ý


Quản lý dữ liệu 


• Kiểm tra chất lượng (QC) đầy đủ


  - 20 tập tin (120 điểm)


  - Thống kê tóm tắt và biểu đồ Levey-Jennings®


  - Trung bình chuyển (cả các thành phần bạch cầu)


  - Quy tắc Westgard


• Lưu trữ 10.000 kết quả có đồ thị


• 6 giới hạn nhóm bệnh nhân có thể lập trình hóa


• Sử dụng nhiều đơn vị báo cáo có thể lập trình hóa


• Thông tin bệnh nhân (tên, mã bệnh nhân, ngày sinh, bác sỹ chỉ định)


• Đọc mã vạch (Chế độ đóng CS, chế độ nạp mẫu tự động SL)


• Chương trình tự hiệu chỉnh


• Chẩn đoán sự cố trên máy


Thông số 


• Bạch cầu: WBC#, Neu/Lym/Mon/EOS/Bas # and %


• Hồng cầu: RBC#, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW, RETIC%, RETIC#


• Tiểu cầu: PLT#, MPV




Chia sẻ tin đăng này cho bạn bè:

Hướng dẫn giao dịch an toàn

  • Không thanh toán tiền trước khi nhận hàng
  • Kiểm tra hàng cẩn thận trước khi mua
  • Giao dịch ở nơi công cộng