Đóng

Bấm vào đây để quay lại

Máy huyết học giá rẻ trên toàn quốc

18/11/2496

Lưu tin

Địa chỉ: TP HCM

  • SMS
  • Chat hỏi chủ tin
  • 0902704900

Thông tin thêm

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ kỹ thuật vật tư y tế TKN


 40 NGUYỄN HỮU DẬT, PHƯỜNG TÂY THẠNH, QUẬN TÂN PHÚ , TP, HCM


Điện thoại:  0902704900                Fax: 54282205


Email: dungtien.thmedic@gmail.com


Website : tknmedical.com


 


Đăng tin máy huyết học
























MÁY HUYẾT HỌC 22 THÔNG SỐ


 


Model: ELITE 3


NSX: ERBA – ĐỨC


Xuất xứ: HUNGARY


 


Tính năng kỹ thuật:


- Công suất (mẫu/giờ): 80. Sử dụng tube nắp mở.


- Thời gian cho kết quả: 45 giây.


- Thông số đo được:


+ 22 thông số và 3 thành phần bạch cầu WBC (WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT,LYM, MID, GRA, LYM%, MID%, GRA%, RDW-SD,RDW-CV, PDW-SD, PDW-CV, MPV, PCT, P-LCC, P-LCR).


+ 3biểu đồ tần số: WBC 3-Part, RBC, PLT.


- Lượng mẫu: 25ul máu toàn phần, chế độ tiền pha loãng.


- Phương pháp đo: Trở kháng điện và đo quang  (đo hemoglobin bằng công nghệ LED).


- Có thể thực hiện QC hàng ngày với đồ thị Levey-Jennings bằng hóa chất control 3 cấp độ.


- Có thể calib máy bằng 2 cách: dùng hệ số (factor) hoặc hóa chất calib.


- Chế độ rửa tự động: bằng hóa chất, bằng xung điện cao áp, bằng dòng chảy áp suất cao.


- Khả năng lưu trữ: 10,000 xét nghiệm với các biểu đồ.


- Phương pháp lưu dữ liệu: Sử dụng lưu dữ liệu qua USB.


- Phương thức nâng cấp phần mềm: Thông qua cổng USB.


- Có thể kết nối hệ thống LIS.


- Máy in nhiệt tích hợp.


- Có thể gắn kèm máy đọc barcode.


- Kích thước (mm): 320 (R) x 260 (S) x 365 (C).


- Trọng lượng (kg): 12


 


Cung cấp bao gồm:


- Thiết bị chính và phụ kiện tiêu chuẩn.


- Hóa chất vận hành máy ban đầu (Erba Dilluent Diff, Erba Lyse Diff,ErbaCleaner, ELite 3 Hem control Normal, ELite 3 Hem control High, ELite 3 Hem control Low)


 



MÁY HUYẾT HỌC 26 THÔNG SỐ


 


Model: ELITE 5 (AUTOSAMPLER)


NSX: ERBA – ĐỨC


Xuất xứ: HUNGARY


 


Tính năng kỹ thuật:


- Công suất (mẫu/giờ): 60. Sử dụng tube nắp mở/đóng.


- Thông số đo được:


+ 26 thông số và 5 thành phần bạch cầu WBC (WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, PLT, LYM, MON, NEU, EOS, BAS, LYM%, MON%, NEU %, EOS%, BAS %, RDW-SD, RDW-CV, PDW-SD, PDW-CV, MPV, PCT, P-LCC, P-LCR).


+ 2 biểu đồ tần số: RBC và PLT


+ 2 biểu đồ phân tán: WBC 4-part và WBC/BASO.


- Lượng mẫu: 25ul hoặc 110ul máu toàn phần.


- Phương pháp đo: đosự thay đổi trở kháng thể tích, đo sự tán xạ ánh sáng, đo quang.


- Có thể thực hiện QC hàng ngày với đồ thị Levey-Jennings bằng hóa chất control 3 cấp độ.


- Có thể calib máy bằng 2 cách: dùng hệ số (factor) hoặc hóa chất calib.


- Chế độ rửa tự động: bằng hóa chất, bằng xung điện cao áp, bằng dòng chảy áp suất cao.


- Khả năng lưu trữ: 100,000 kết quả với toàn bộ biểu đồ.


- Cổng giao tiếp: USB.


- Phương pháp lưu dữ liệu: Sử dụng lưu dữ liệu qua USB.


- Phương thức nâng cấp phần mềm: Thông qua cổng USB.


- Có thể kết nối hệ thống LIS.


- Máy in nhiệt tích hợp.


- Có thể gắn kèm hệ thống nạp mẫu tự động với máy đọc barcode và bộ trộn tích hợp (100 tubes /10 racks)


- Kích thước (mm): 410 × 465 × 515 mm.


- Trọng lượng (kg): 35


 


Cung cấp bao gồm:


- Thiết bị chính và phụ kiện tiêu chuẩn.


- Hệ thống nạp mẫu tự động với máy đọc barcode và bộ trộn tích hợp


- Hóa chất vận hành máy ban đầu (Erba Dilluent 5P, Erba Lyse 5P,Erba Diff 5P, Erba Hypoclean CC, ELite 5 Hem Control Normal, ELite 5 Hem Control High, ELite 5 Hem Control Low)


 



Máy xét nghiệm huyết học  18 thông số


Model: D3


Hãng sx: Drew Scientific – Mỹ


Cấu hình cho mỗi máy:


- Máy chính và các phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo : 01 bộ


- Bao gồm:



  • Bộ nguồn : 01 cái

  • Máu in đen trắng : 01 cái

  • ống đựng chất thải : 01 cái

  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh và Tiếng Việt: 01 bộ


 



Máy huyết học 20 thông số


Yêu cầu chung:


- Loại máy: máy phân tích huyết học tự động hoàn toàn


- Model: XP-100


- Hãng sản xuất: Sysmex CORPORATION


- Nước sản xuất: Nhật (có giấy phép nhập khẩu)


- Năm sản xuất:  2015


- Nguồn điện sử dụng: AC 100V~ 240V , 50/60Hz, 110VA


- Chất lượng máy: Mới 100%


- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO, CE, FDA, EN, CQ...


- Bảo hành: ≥12 tháng


Cấu hình bao gồm:


Máy chính


Bộ phụ kiện chuẩn đi kèm


Hóa chất chuẩn chạy máy


Tài liệu giới thiệu thông tin sản phẩm bằng Tiếng Anh và Tiếng Việt



.      Máy Huyết Học Advia 360 _ 22 thông số


Hãng sản xuất: Siemens


Nước sản xuất: Hungary


  Tốc độ xét nghiệm lên đến 60 mẫu trong 1 giờ


- Thể tích hóa chất xét nghiệm tiết kiệm, chỉ cần 100ul


- Sử dụng ống đựng mẫu xét nghiệm loại mở hoặc loại đóng


- Xét nghiệm 22 thông số huyết học với 3 thành phần bạch cầu


- Khả năng lưu trữ lên đến 10.000 kết quả xét nghiệm


- Sắp xếp hợp lý các kết quả xét nghiệm và báo cao thông qua một máy in nhiệt tích hợp sẵn.



  • Chức năng cắm xuyên lắp giúp lấy mẫu chính xác và giảm nguy cơ lây truyền sinh học

  • Tự động chống tắc ngẽn và rửa sạch thiết bị sau 15 mẫu xét nghiệm

  • Màn hình cảm ứng mầu dễ sử dụng và trực quan, phần mềm với các biểu tượng để sử dụng

  • Lựa chọn hiệu chỉnh tự động hoặc thủ công bằng tay

  • Bộ đọc mã vạch cầm tay dễ dàng nhập ID và kiểm soát thông tin bệnh nhân

  • Máy in tích hợp, báo cáo kết quả xét nghiệm mà không bị gián đoạn quá trình xét nghiệm


 



.      Máy Huyết Học Advia 560_ 26 thông số


Hãng sản xuất: Siemens


Nước sản xuất: Hungary


Tính năng kỹ thuật






















Công nghệ/thông số     



Phân tích 5 thành phần bạch cầu bằng công nghệ tán xạ ánh sáng laser; phân tích CBC bằng công nghệ điện trở kháng: WBC (80 μm), RBC, và PLT (70 μm); công nghệ đo độ hấp thu quang để đo lượng HGB/ 26 thông số, bao gồm 5 thành phần bạch cầu với hai đồ thị và biểu đồ tán xạ cho RBC và PLT: BASO, WBC, LYM, MON, NEU,  EOS, BAS, LYM%, MON%, NEU%, EOS%, BAS%, RBC, HCT, MCV, RDW-SD*, RDW-CV, HGB, MCH, MCHC, PL, PCT*, MPV, PDW-SD*, PDW-CV*, P-LCC*, P-LCR*



Độ ổn định mẫu



Độ ổn định của mẫu được đặc trưng bởi sự khác biệt giữa giá trị tuyệt đối và giá trị phần trăm từ giá trị ban đầu và giá trị sau 30 phút từ khi lấy máu tĩnh mạch: WBC, NEU%, NEU, LYM%, LYM, MON%, MON, EOS%, EOS, BAS%, BAS, RBC, RDW, và PLT.


Với MPV là sau 2 giờ từ khi lấy máu tĩnh mạch. Độ ổn định tối đa là 7 giờ.



Kiểu lấy mẫu/thể tích                   



Ống mẫu đóng nathủ công/110 µL


Ống mẫu mở thủ công/110 µL


Ống mẫu nạp tự động (tùy chọn)/110 µL



Công suất



60 mẫu/giờ



Máy Huyết Học Advia 560 AL _ 26 thông số (Auto loader)


            Hãng sản xuất: Siemens


Nước sản xuất: Hungary

























Công nghệ/thông số     



Phân tích 5 thành phần bạch cầu bằng công nghệ tán xạ ánh sáng laser; phân tích CBC bằng công nghệ điện trở kháng: WBC (80 μm), RBC, và PLT (70 μm); công nghệ đo độ hấp thu quang để đo lượng HGB/ 26 thông số, bao gồm 5 thành phần bạch cầu với hai đồ thị và biểu đồ tán xạ cho RBC và PLT: BASO, WBC, LYM, MON, NEU,  EOS, BAS, LYM%, MON%, NEU%, EOS%, BAS%, RBC, HCT, MCV, RDW-SD*, RDW-CV, HGB, MCH, MCHC, PL, PCT*, MPV, PDW-SD*, PDW-CV*, P-LCC*, P-LCR*



Độ ổn định mẫu



Độ ổn định của mẫu được đặc trưng bởi sự khác biệt giữa giá trị tuyệt đối và giá trị phần trăm từ giá trị ban đầu và giá trị sau 30 phút từ khi lấy máu tĩnh mạch: WBC, NEU%, NEU, LYM%, LYM, MON%, MON, EOS%, EOS, BAS%, BAS, RBC, RDW, và PLT.


Với MPV là sau 2 giờ từ khi lấy máu tĩnh mạch. Độ ổn định tối đa là 7 giờ.



Kiểu lấy mẫu/thể tích                   



Ống mẫu đóng nathủ công/110 µL


Ống mẫu mở thủ công/110 µL


Ống mẫu nạp tự động (tùy chọn)/110 µL



Công suất



60 mẫu/giờ


















Máy xét nghiệm huyết học tự động hoàn toàn Urit-3000 Plus



Model:



Urit-3000 Plus



Tiêu chuẩn:



IVD, CE, ISO



Máy xét nghiệm huyết học tự động hoàn toàn Urit-3000 Plus


 


Thông số kỹ thuật chính



















































































































Mô hình hệ thống



Urit-3000Plus



Loại hệ thống



Phân tích huyết học



Tham số đo



WBC, LYM#, MID#, GRAN#, LYM%, MID%, GRAN%, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC,RDW-CV, RDW- SD, PLT, MPV, PDW, PCT, P-LCR,P-LCC 3-phần vi sai của WBC, 21 thông số, 3 biểu đồ



Số lượng xét nghiệm



60 mẫu/h



Dung tích yêu cầu



Máu toàn phần: 10µl



Pha loãng trước: 20µl



Độ mở đường kính



WBC: 100µm



RBC/PLT: 68µm



Tỷ lệ pha loãng máu toàn phần WBC/HGB



1:232



Tỷ lệ pha loãng máu toàn phần RBC/PLT



1:40000



Tỷ lệ pha loãng máu mao mạch WBC/HGB



1:400



Tỷ lệ pha loãng máu toàn phần RBC/PLT



1:45000



Thuốc thử



Dung dịch Lytic, dung dịch pha loãng, dung dịch tẩy rửa, dung dịch rửa kim hút



Hệ điều hành



Linux



Màn hình hiển thị



LCD màu 10.4inch



Bàn phím



Có sẵn



Chuột



Lựa chọn thêm



" cứng lưu trữ



10000 mẫu kết quả(bao gồm 1000 biểu đồ)



Hỗ trợ LIS và HIS theo chuẩn HL7



Lựa chọn



Máy in nhiệt



Có sẵn



Cổng RS232



Có sẵn



Cổng mạng



Có sẵn



Cổng máy in



Có sẵn



Máy in bên ngoài



Lựa chọn thêm



Kích thước



330mm x 440mm x 500mm  



Nguồn hoạt động



AC 100V/240V, 50/60Hz



Công suất



180W



 


MÁY PHÂN TÍCH HUYẾT HỌC  TỰ ĐỘNG 20 THÔNG SỐ


MODEL: CELLDIFF – 3+


HÃNG SẢN XUẤT: FORTRESS


NƯỚC SẢN XUẤT: ANH


 


Tiêu chuẩn chất lượng: CE, ISO 13485, ISO 9001.


 


 


 


GIỚI THIỆU THIẾT BỊ


18 thông số và 3 biểu đồ (WBC, RBC, PLT)


2 chế độ đếm: mẫu máu nguyên và mẫu đã pha loãng trước


Các thông số chuẩn: WBC, LYM#, MON#, GRA#, LYM%, MON%, GRA%, RBC, HGB, MCHC, MCH, MCV, RDW-CV, RDW-SD, HCT, PLT, MPV, PDW, PCT, P-LCR và biểu đồ của WBC, RBC và PLT


Màn hình màu, Phím số, Ngỏ vào chuột.


Lượng mẫu thấp 13mL, độ chính xác cao.


Phương pháp đếm kép, kết hợp công nghệ tiên tiến.


Tự động rửa kim lấy mẫu.


Phát hiện sự cố tự động và chương trình bảo trì thông minh.


Hệ thống phao thông minh, calibration bằng tay và tự động.


Tự động thông báo hóa chất còn lại, đống tất cả hóa chất trông ống.


Tự động ngủ và thức dậy theo chức năng.


 


THÔNG SỐ KỸ THUẬT:


- Thông số:3 thành phần WBC, 18 thông số và biểu đồ của WBC, RBC, PL. Đo bằng phương pháp điện trở kháng, phương pháp SFT cho Hemoglobin


 - Thể tích mẫu:Chế độ máu toàn phần: 13mL cho Mao Mạch. Chế độ Tĩnh Mạch:  13mL Cho Tĩnh Mạch. Chế độ pha loãng: 20mL cho Tĩnh Mạch.


 - Chế độ mở: Màn hình tinh thể lỏng, Phím số, ngỏ vào của chuột


 - Kích thước lỗ đếm: WBC/RBC : 80mm


 - Lưu trữ:Lên đến 12000 kết quả gồm cả đồ thị


 - Chế độ QC: L-J, C, SD, CV


 - Chế độ Calibration: 3 calibration bằng tay và calibration tự động WBC,RBC, HGB, < 0,5%, PLT<1%


 - Hiển thị: Màn hình LCD màu,


 - Ngõ vào/Ngõ ra: 02 RS-232, 02 USB, Parallel, LAN, VGA, bàn phím và chuột.


 - Chế độ in: Máy in nhiệt với giấy in rộng 55mm, nhiều định dạng in khác nhau. Máy in ngoài tùy chọn thêm


 - Môi trường làm việc: Nhiệt độ: 0~40oC; Độ ẩm: 10-90%


 - Nguồn điện: AC 100-240V, 50/60±1Hz


 - Công suất làm việc: 60 mẫu/giờ, liên tục 24h, tự động về chế độ chờ


 


CẤU HÌNH:


-  Máy chính: 1máy


-  Phụ kiện chuẩn: 1 bộ


 



 



 



Ngoài ra còn có các dòng sản phẩm và các trang thiết bị y tế khác


* Chúng Tôi xin cam kết sẽ mang đến cho Quý khách hàng những sản phẩm hoàn hảo, những sản phẩm chuyên nghiệp nhất, hiệu quả với giá cạnh tranh dành cho Quý khách.Và dịch vụ Bảo Hành Bảo Dưỡng tốt khi đến với tknmedical.com


- Sự sáng tạo tư vấn nhiệt tình không mệt mỏi của đội ngũ chuyên gia lành nghề sẽ luôn mang đến cho Quý khách hàng được sự hài lòng.


- Kỹ Sư được đào tạo chuyên nghiệp.


- Hãy tin tưởng đón nhận những sản phẩm công nghệ cao mà chúng tôi mang đến cho Bạn ngày hôm nay.


Xin Trân Trọng Cảm Ơn!


 


Mọi chi tiết xin liên hệ : 0902704900, gặp DŨNG


 


CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ kỹ thuật vật tư y tế TKN


 40 NGUYỄN HỮU DẬT, PHƯỜNG TÂY THẠNH, QUẬN TÂN PHÚ , TP, HCM


Điện thoại:  0902704900                Fax: 54282205


Email: dungtien.thmedic@gmail.com


Website : tknmedical.com

Chia sẻ tin đăng này cho bạn bè:

Hướng dẫn giao dịch an toàn

  • Không thanh toán tiền trước khi nhận hàng
  • Kiểm tra hàng cẩn thận trước khi mua
  • Giao dịch ở nơi công cộng