Đóng

Bấm vào đây để quay lại

Báo giá cửa vòm nhựa composite 2025

18/04/251

Lưu tin

Địa chỉ: TP HCM

Thông tin thêm

BÁO GIÁ THAM KHẢO CÁC MẪU CỬA VÒM NHỰA COMPOSITE TẠI QUẬN 2

























Loại Kích Thước (mm) Model Đơn Giá (VNĐ)
Cửa Nhựa Composite 900 x 2200  Cửa Vòm Nhựa Composite Phủ Da 4.000.000
Cửa Vòm Nhựa Composite Sơn PU 4.300.000
Cửa Vòm Nhựa Composite Sơn Vân Gỗ Luxury 4.900.000

Báo Giá Mẫu Cửa Vòm Nhựa Composite Phủ Da (SYB)








































THÔNG TIN SẢN PHẨM ĐVT SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ (VNĐ)

Cửa vòm nhựa Composite phủ da


- Vật liệu chính : nhựa PVC và bột gỗ mịn cùng với những chất phụ gia tạo thành
+ Chiều dày Cánh : 40 mm
+ Khung lắp ráp : 45 x 90 mm (dày tường 90-110mm)
+ Kích thước phủ bì : 900 x 2200 mm
- Kết cấu bên trong : nhựa gỗ


Bộ 1 4.000.000
Nẹp chỉ Bộ 1 400.000
Bản lề Cái 4 80.000
Khóa tròn trơn Bộ 1 200.000
Tổng   4.680.000

Báo giá cửa vòm nhựa composite 2025


Báo Giá Mẫu Cửa Vòm Nhựa Composite Sơn Pu (SYA)








































THÔNG TIN SẢN PHẨM ĐVT SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ (VNĐ)

Cửa vòm nhựa Composite sơn PU


- Vật liệu chính : nhựa PVC và bột gỗ mịn cùng với những chất phụ gia tạo thành
+ Chiều dày Cánh : 40 mm
+ Khung lắp ráp : 45 x 90 mm (dày tường 90-110mm)
+ Kích thước phủ bì : 900 x 2200 mm
- Kết cấu bên trong : nhựa gỗ


Bộ 1 4.300.000
Nẹp chỉ Bộ 1 400.000
Bản lề Cái 4 80.000
Khóa tròn trơn Bộ 1 200.000
Tổng   4.980.000

Báo giá cửa vòm nhựa composite 2025


Báo Giá Mẫu Cửa Vòm Nhựa Composite Sơn Vân Gỗ Luxury (LX)








































THÔNG TIN SẢN PHẨM ĐVT SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ (VNĐ)
Cửa nhựa Composite Sơn Vân Gỗ Luxury
- Vật liệu chính : nhựa PVC và bột gỗ mịn cùng với những chất phụ gia tạo thành
+ Chiều dày Cánh : 40 mm
+ Khung lắp ráp : 45 x 90 mm (dày tường 90-110mm)
+ Kích thước phủ bì : 900 x 2200 mm
- Kết cấu bên trong : nhựa gỗ
Bộ 1 4.900.000
Nẹp chỉ Bộ 1 400.000
Bản lề Cái 4 80.000
Khóa tròn trơn Bộ 1 200.000
Tổng   5.580.000

BÁO GIÁ PHÁT SINH MẪU CỬA VÒM NHỰA COMPOSITE TẠI QUẬN 2.





















































































































































STT Loại  Model Kích Thước (mm) Đơn Giá (VNĐ)
1 PHÁT SINH NẸP CHỈ Nẹp chỉ nổi tân cổ điển 2 mặt 900 x 2200 400.000
Nẹp L5 (phủ 2 mặt) 900 x 2200 400.000
Nẹp L6 (phủ 2 mặt) 900 x 2200 500.000
2 PHÁT SINH CHỈ NHÔM Chỉ nhôm 7mm màu bạc hoặc màu đồng Cây ngang 40.000
Cây đứng 80.000
3 PHÁT SINH Ô KÍNH Theo CATALOGUE 120 x 340 200.000
4 PHÁT SINH KHOÉT KHÓA TAY GẠT Các loại khóa tay gạt   100.000
5 PHÁT SINH TĂNG THEO DÀY TƯỜNG Dày tường 105 - 125 mm KLR 55 x 105  50.000
Dày tường 120 - 140 mm KLR 45 x 120 100.000
Dày tường 140 - 180 mm - KLR 45 x 120 
- Nẹp chỉ L6
200.000
Dày tường 200 - 220 mm KLR 45 x 200 1.000.000
Dày tường 240 - 260 mm - KLR 45 x 200
- Nẹp chỉ L6
1.100.000
Y nối khung bao tăng thêm 60 mm 1 mặt (3 cây)  300.000
6 PHÁT SINH OFIX Kính chết (trong hoặc mờ) 500 x 900 900.000
Ván nhựa Composite 500 x 900 1.500.000
Kính chết (trong hoặc mờ) 500 x (1200 - 1800) 1.900.000
Ván nhựa Composite 500 x (1200 - 1800) 2.500.000
7 PHÁT SINH KÍCH THƯỚC QUÁ KHỔ CHIỀU CAO Khung lắp ráp 105 mm 2215 - 2280 Giá tăng 5%
Khung lắp ráp 90, 120, 200 mm 2205 - 2280
Các loại khung 2285 - 2390 Giá tăng 10%
8 PHÁT SINH KÍCH THƯỚC QUÁ KHỔ CHIỀU RỘNG CỬA ĐƠN KLR 90, 120, 200 mm 910 -  970  Giá tăng 10%
CỬA ĐƠN KLR 105 910 - 980 Giá tăng 10%
CỬA HAI CÁNH 1100 - 1430 Giá nhân 1,6
1400 - 1870 Giá nhân 2
9 Vượt kích thước cả chiều cao lẫn chiều ngang thì tính giá = vượt cao + vượt ngang
Chia sẻ tin đăng này cho bạn bè:

Hướng dẫn giao dịch an toàn

  • Không thanh toán tiền trước khi nhận hàng
  • Kiểm tra hàng cẩn thận trước khi mua
  • Giao dịch ở nơi công cộng