Đóng

Bấm vào đây để quay lại

Máy siêu âm màu 4D thế hệ mới G5

13/06/161

Lưu tin

Địa chỉ: Bình Phước

Thông tin thêm

CTY TNHH TBYT CÔNG NGHỆ CAO Á ÂU



53/30 VƯỜN LÀI,TÂN PHU,HCM





ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT:





























































































































MÁY SIÊU ÂM G 5



Xuất xứ



-          Nước sản xuất: Hàn Quốc


-          Hãng sản xuất: SG HEALTHCARE


-          Năm sản xuất: 2013


 



Phạm vi ứng dụng



-          Chẩn đoán tống quát


-          Bụng


-          Sản khoa


-          Phụ khoa


-          Tim


-          Mạch máu


-          Mô mềm


-          Bộ phận nông


-          Niệu khoa


-          Nhi khoa


-          …


 



Các chế độ hiển thị



-          B


-          B/B


-          M


-          M màu


-          C


-          PW


-          PD


-          B/M


-          B/PW


-          B/C


-          B/PD


-          B/C/PW


-          B/PD/PW


-          B/C/M màu


 



Kỹ thuật xử lý tín hiệu



-          Kỹ thuật số hoàn toàn (Digital Beam forming)


-          Kỹ thuật đa tia (multibeam)


-          Tiêu cự động học điểm tự động (Dynamic focusing)


-          Hiệu chỉnh động học (Dynamic aperture control)


-          Kỹ thuật đa tần số (Multy frequency)


-          Kỹ thuật Harmonic


-          Kỹ thuật hình ảnh phổ tòan phần (Full Spectrum Imaging)


 



Kỹ thuật quét của đầu dò



-          Electronic Convex


-          Electronic Linear


-          Electronic Transvaginal


 



Kỹ thuật đầu dò



-          Đầu dò đa tần số


-          Dải băng tần rộng


 



Số cửa nối đầu dò



-          02


-          03 (Option)


 



Đầu dòtùy chọn



1. Đầu dò CONVEX (CN2-8)


-          Tần số tạo ảnh: 2MHz – 8MHz


-          Tần số trung tâm: 3.5MHz


-          Trường nhìn: 60 độ


-          Bán kính cong: 60mm


-          Gắn được bộ Biopsy   


-          Ứng dụng thăm khám: Bụng, tim thai, sản phụ khoa, thận, nhi khoa


2. Đầu dò CONVEX (C2-8)


-          Tần số tạo ảnh: 2MHz – 8MHz


-          Tần số trung tâm: 4.5MHz


-          Trường nhìn: 70 độ


-          Bán kính cong: 50mm


-          Gắn được bộ Biopsy   


-          Ứng dụng thăm khám: Bụng, tim thai, sản phụ khoa, thận, nhi khoa


3. Đầu dò CONVEX (C2-4/20)


-          Tần số tạo ảnh: 2MHz – 4MHz


-          Tần số trung tâm: 3.0MHz


-          Trường nhìn: 90 độ


-          Bán kính cong: 20mm


-          Ứng dụng thăm khám: tim, bụng


4. Đầu dò CONVEX (CN4-9)


-          Tần số tạo ảnh: 4MHz – 9MHz


-          Tần số trung tâm: 6.5MHz


-          Trường nhìn: 150 độ


-          Bán kính cong: 10mm


-          Ứng dụng thăm khám: true sơ sinh, nhi khoa, mạch máu


5. Đầu dò LINEAR (LN5-12)


-          Tần số tạo ảnh: 5MHz – 9MHz


-          Tần số trung tâm: 7.5MHz


-          Trường nhìn: 40mm


-          Gắn được bộ Biopsy   


-          Ứng dụng thăm khám: Tuyến vú, hệ cơ xương, mạch máu, bộ phận nông


6. Đầu dò LINEAR (LN5-12/40)


-          Tần số tạo ảnh: 5MHz – 9MHz


-          Tần số trung tâm: 7.5MHz


-          Trường nhìn: 40mm


-          Gắn được bộ Biopsy   


-          Ứng dụng thăm khám: Tuyến vú, hệ cơ xương, mạch máu, bộ phận nông


7. Đầu dò LINEAR (L5-12/60)


-          Tần số tạo ảnh: 5MHz – 9 MHz


-          Tần số trung tâm: 7.5MHz


-          Trường nhìn: 60mm


-          Gắn được bộ Biopsy   


-          Ứng dụng thăm khám: Tuyến vú, hệ cơ xương, mạch máu, bộ phận nông


8. Đầu dò TRANSVAGINAL (EC4-9)


-          Tần số tạo ảnh: 4MHz – 9MHz


-          Tần số trung tâm: 6.5MHz


-          Trường nhìn: 150 độ


-          Bán kính cong: 10mm


-          Gắn được bộ Biopsy   


-          Ứng dụng thăm khám: Sản phụ khoa qua ngã âm đạo, niệu


9. Đầu dò TRANSVAGINAL (EVN4-9)


-          Tần số tạo ảnh: 4MHz – 9MHz


-          Tần số trung tâm: 6.5MHz


-          Trường nhìn: 150 độ


-          Bán kính cong: 10mm


-          Gắn được bộ Biopsy   


-          Ứng dụng thăm khám: Sản phụ khoa qua ngã âm đạo, niệu


 




    • Các đầu dò cho hình ảnh có độ phân giải cao và độ nhạy Doppler cao

    •  


  

  • Tất cả các đầu dò đều đa tần số, điều chỉnh được 3 mức tần số khác nhau


 



Thang xám


 



-          256 (8 bit)



Tốc độ quét hình



-          280 hình/ giây


 



Kênh sử lý tín hiệu



-          1152 kênh


 



Màn hình



-          LCD 15 Inch


-          Độ phân giải: 1024 x 768


-          Không rung, không nhểu, lọc tia


-          Nâng, nghiêng, xoay và quay được


 



Độ sâu khảo sát



-          2cm – 30cm


 



Điều chỉnh B-mode



-          256 thang xám


-          Dãi động: 180dB


-          Điều chỉnh tiêu cự


-          Điều chỉnh khung hình trung bình


-          Gia tăng độ sắc: 10 mức


-          Độ tương phản: 1-32 mức, mỗi mức 1


-          Trường nhìn: hẹp – trung bình – rộng


-          Phóng to hình động (Write zoom)


-          Phóng to hình tĩnh (Read zoom)


-          Harmonic Imaging (THI): siêu âm hòa âm


-          Đánh dấu góc quét


-          Đảo chiều quét: trên – dứới/ trái – phải


-          Điều chỉnh chất lượng hình ảnh: sáng - tối, độ tương phản


-          GAIN toàn phần


-          GAIN từng phần TGC


-          Chuyển đổi đầu dò


-          Điều chỉnh tần số quét (thấp – trung bình - cao)


-          Cửa sổ độ xám


-          Điều chỉnh Gamma


-          Dừng hình


-          Gam màu mô phỏng (pseudo)


 



Hình ảnh M-mode



-          Tốc độ quét: 4 mức (120/180/240/300Hz)


-          Điều chỉnh khung M: 3 mức (lớn – trung bình – nhỏ)


-          Bảng đồ M: 5 kiểu (1 - 5)


-          Định dạng Loop: trái – phải, trên dưới


-          Mode dòng màu M


 



Doppler xung PW



-          Lọc thành PW: 4 mức (thấp – trung bình 1 – trung bình 2 - cao)


-          Tốc độ quét: 4 mức (120/180/240/300Hz)


-          Chiều dài mẩu đo: 0.5 – 15mm


-          PRF: 1 – 23KHz


-          Thang vận tốc: tùy thuộc tần số đầu dò, từ 2.0cm/s – 4.0m/s


-          Đảo ngược phổ


 



Doppler màu C-mode



-          Lọc thành: 4 mức (thấp – trung bình 1 – trung bình 2- cao)


-          Thang vận tốc: tùy thuộc tần số đầu dò, từ 4.0cm/s – 4.0m/s


-          PRF: 600Hz – 12KHz


-          Độ nhạy: 8 – 31 mức, mỗi mức 1


-          Đảo ngược phổ


-          Chế độ hiển thị mode màu: vận tốc, năng lượng, gia tốc, vận tốc + gia tốc


-          Mode triplex đồng thời: B/C/PW ở mọi độ sâu khảo sát


-          Góc lái tia: +/- 15 độ


 



Doppler năng lượng PDI



-          Thang vận tốc: tùy thuộc tần số đầu dò, từ 4.0cm/s – 4.0m/s


-          PRF: 600Hz – 12KHz


-          Độ nhạy: 8 – 31 mức, mỗi mức 1


-          Lọc thành: 4 mức (thấp – trung bình 1 – trung bình 2- cao)


 



Bộ nhớ CINE và LOOP



-          Cine 511 hình


-          Loop 4096 hình


-          Tự động lưu, tự động chạy


 



CPU



-          Vi xử lý Geode 


-          RAM 512MB


-          Ổ cứng 160GB


-          Ổ đĩa DVD-RW


-          5 cổng USB


-          Cổng LAN


 



SONOVIEW
quản lý dữ liệu siêu âm



-          Lưu trữ khỏang 20.000 hình siêu âm


-          Gởi hình đi qua cổng ngoài USB (đĩa MO, DVD/CD-RW


-          Định dạng hình ảnh: JPEG, BMP, TIF, DICOM)


-          Back up dữ liệu qua ngã USB từ đĩa MO, DVD/CD-RW


-          In qua máy in PC, máy in nhiệt


-          Tìm dữ liệu bằng tên bệnh nhân, số ID hoặc ngày siêu âm


-          Đối chiếu, so sánh kết quả


-          Lưu và chạy lại hình Cine


-          Lưu bảng tường thuật (Report)


 



Đo lường



-          B mode: đo khoảng cách, góc đo, đo chu vi, diện tích, thể tích, đo hình Ellipse…


-          Spectral Doppler: Tốc độ, áp suất, gia tốc


-          M mode: thời gian, độ dốc, khoảng cách


-          Chương trình bụng tổng quát


-          Chương trình sản khoa


-          Chương trình phụ khoa


-          Chương trình tim


-          Chương trình mạch máu


-          Chương trình niệu


-          Chương trình tim thai


 



Chương trình thai sản



-          Giai đoạn đầu thai kỳ: CRL, GS, YS


-          Thông số sinh học của thai: CRL, GS, YS, BPD, OFD, HC, APD, TAD, AC, FTA, FL, TTD, APTD


-          Sọ thai: màn não, OOD, IOD


-          Xưong dài thai: HUM, ULNA, TIB, RAD, FIB, CLAV, LV, AFI


-          Mạch máu cuốn rốn


-          Mạch máu não trung tâm


-          … theo các bảng tính HADLOCK, HANSMANN, JEANTY, KOREAN, MER, HOHLER, TOKYO, NELSON, ROBINSON, HELLMAN, NYBURG, SABBAGHA, MAYDEN, HILL, OSAKA, SHEPARD, HOCDLOCK1~4, TOKYO 2, và theo bảng thông số tự cài đặt của người sử dụng


-          Trọng lượng thai nhi


-          Quan sát và kết luận


-          Biểu đồ phát triển thai nhi


-          Bảng tường thuật


-          Lưu và SONOVIEW


-          In ra kết quả


-          Gởi dữ liệu đi


 



Đo Doppler



-          PWD


-          Nghiên cứu động mạch cảnh, mạch ngoại vi, nhịp tim, thể tích dòng chảy (Volume flow)


-          Tính toán: PI, RI, %STA, %STD, Peak velocity, Mean Velocity, tỉ lệ S/Đảng, tỉ lệ ICA/ECA, độ dốc(Gradient)


-          Phương pháp đo: tự động, giới hạn (lựa chọn vùng cần đo – phía trên, phía dưới, toàn bộ), đo bằng tay


-          Đo ở hình Real time


-          Chức năng tường trình kết quả (report): in trang tường thuật, lưu vao Sonoview II, gởi dữ liệu đi 


 



Các chức năng hổ trợ



-          Nhập tên cơ sỡ, bệnh viện (thường trực)


-          Nhập cơ sở dữ liệu cho mỗi bệnh nhân


-          Soạn thảo trên màn hình


-          Đánh dấu mốc cơ thể (18 vị trí)


-          Chỉ dẫn cách sử dụng (Help Mode)


-          Bảng tường thuật chi tiết (Report)


 



Các chức năng đặt biệt



-          Ổ đĩa lưu trữ  hơn 20.000 hình


-          Nối mạng chẩn đóan DICOM


-          Siêu âm hoà âm (Harmonic Imaging)


-          Hình ảnh chuyên biệt (Optimal specific Imaging)


-          Freehand 3D


 



Máy in


 



-          Máy in màu Laser


-          In qua DICOM


-          Máy in nhiệt trắng đen


-          Máy in nhiệt màu


 



Nguồn điện xữ dụng



-          220V/ 50Hz


 



Chứng nhận chất lượng



-          ISO 9001


-          TUV


 




Chia sẻ tin đăng này cho bạn bè:

Hướng dẫn giao dịch an toàn

  • Không thanh toán tiền trước khi nhận hàng
  • Kiểm tra hàng cẩn thận trước khi mua
  • Giao dịch ở nơi công cộng