Đóng

Bấm vào đây để quay lại

Cáp quang cống phi kim loại 12FO chất lượng cao

14/12/191

Lưu tin

Địa chỉ: Hà Nội

Thông tin thêm

Cáp quang cống phi kim loại 12FO chất lượng cao


 


Giới thiệu chung về Cáp quang luồn cống 12FO


 


Cáp quang Single mode luồn cống là loại cáp đang rất phổ biến trên thị trường, được sử dụng rất rộng rãi hiện nay, cáp được thiết kế để đi dưới cống ngầm đúng như tên gọi của nó. Cáp quang luồn cống 12FO phi kim loại hoàn toàn sử dụng chất liệu phi kim nhưng vẫn đảm bảo độ bền chắc, dẻo dai. Cáp cống phi kim loại 12FO. Cáp được sản xuất đáp ứng các tiêu chuẩn TCN 68 – 160 : 1996   IEC, ITU-T:G 652


 


Cáp quang luồn cống 12FO phi kim loại | 12 core


1. Thông số kỹ thuật cáp quang luồn cống phi kim loại


Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn, hạn chế được tối đa suy hao tín hiệu. Sợi quang được di chuyển tự do trong ống đệm lỏng có chứa chất điền nhầy giúp cho việc thi công hoàn toàn thuận lợi và rễ dàng. Ống đệm lỏng để bảo vệ tối đã cho sợi quang khỏi những tác động cơ học. Khoảng trống giữa sợi quang và bề mặt trong của ống được phủ đầy bằng hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước và môi trường.


 


Bảng 1- Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của cáp:


 


Số sợi quang         Đường kính trung bình của cáp(mm)              Trọng lượng(kg/km)            Bán kính uốn cong nhỏ nhất(mm)


Có tải     Không tải


4~30       9.3          77.6 – 82.2            215         110


31 ~ 60  10.4        94.2~96.7              230         120


61 ~ 72  11.1        110.9 ~113           240         120


73 ~ 96  12.7        145.6 ~148           273         136


97 ~ 144                16.1        220.7~225.5         350         175


2. ĐẶC TÍNH VẬT LÝ, CƠ HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG CỦA CÁP


2.1. Đặc tính vật lý và môi trường


 


Các đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp kéo cống phi kim loại được kiểm tra theo bảng 2 tại bước sóng 1550nm.


 


Bảng 2 – Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của cáp quang luồn cống 12fo kéo cống phi kim loại


 


ĐẶC TÍNH           PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN


Khả năng chịu căng


# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E1– Đường kính trục cuốn: 30D (D = đường kính cáp)


– Tải thử liên tục : 85kg


# Chỉ tiêu:


– Độ căng của sợi: £ 0.6% Tải lớn nhất


– Tăng suy hao: £ 0.1 dB  tải liên tục


Khả năng chịu ép              


# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E3– Lực thử: 1100 N/50 mm trong 10 phút


– Số điểm thử: 1


# Chỉ tiêu


– Tăng suy hao: £ 0.10 dB


– Cáp không bị vỡ vỏ, đứt sợi


Khả năng chịu va đập


# Phương pháp thử: IEC 60794-1–2E4– Độ cao của búa: 100 cm


– Trọng lượng búa: 1 kg


– Đầu búa có đường kính : 25 mm


– Số lần thử tại một điểm: 1 lần


– Số điểm thử: 10 điểm (cách nhau 10 cm dọc theo chiều dài cáp )


# Chỉ tiêu


– Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB


– Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại


Khả năng chịu uốn cong


# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2- E6– Đường kính trục uốn: 20D (D = đường kính cáp)


– Góc uốn : ± 90°


– Số chu kỳ : 25 chu kỳ


# Chỉ tiêu


– Độ tăng suy hao : £ 0.10 dB


– Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại


Khả năng chịu xoắn


# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-E7– Chiều dài thử xoắn: 2m


– Số chu kỳ: 10 chu kỳ


– Góc xoắn: ± 180°


# Chỉ tiêu sau khi hoàn thành phép thử


– Độ tăng suy hao: £ 0.10 dB


– Sợi quang không gẫy, vỏ cáp không bị hư hại


ĐẶC TÍNH VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN


Khả năng chịu nhiệt


# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F1


– Chu trình nhiệt : 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C


– Thời gian tại mỗi nhiệt độ : 24 giờ


# Chỉ tiêu


– Độ tăng suy hao: £ 0.1 dB/km


Thử độ chẩy của hợp chất độn đầy


# Phương pháp thử: IEC 60794-1-E14


– Chiều dài mẫu thử: 0.3 m một đầu đã tuốt vỏ cáp xấp xỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử


– Thời gian thử : 24 giờ


– Nhiệt độ thử : 60°C


# Tiêu chuẩn


– Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chẩy rơi xuống


– Các sợi quang ở ống lỏng vẫn giữ nguyên vị trí không bị rơi


Khả năng chống thấm


# Phương pháp thử: IEC 60794-1-2-F5


– Chiều dài mẫu: 3m


– Chiều cao cột nước: 1m


– Thời gian thử: 24 giờ


# Tiêu chuẩn


– Nước không bị thấm qua mẫu thử


2.2.Đặc tính cơ của cáp quang luồn cống 12fo


Bảng 3 – Đặc tính cơ của cáp quang luồn cống 12 FO


 


THÔNG SỐ KỸ THUẬT


CHỈ TIÊU


Loại vỏ  Nhựa HDPE màu đen chịu lực, chống tia tử ngoại và côn trùnggặm nhấm


Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt          £ 3.5kN


Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc       £ 2.5kN


Khả năng chịu nén              2000N/10cm


Hệ số dãn nở nhiệt              < 8.2×10-6/oC


Dải nhiệt độ làm việc          -5 oC ~ 70 oC


Độ ẩm tương đối  1~100% không đọng sương


Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt        ≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp


Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt                ≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp


Viễn Thông Xanh chuyên phân phối các loại sản phẩm cáp quang single mode, cáp cống PKL,… chính hãng, giá thành cạnh tranh, đầy đủ giấy tờ CO,CQ theo yêu cầu của khách hàng. Xin vui lòng liên hệ trực tiếp tới VTXVN để được nhân viên tư vấn và hỗ trợ một cách nhanh chóng và tiện lợi nhất.

Chia sẻ tin đăng này cho bạn bè:

Hướng dẫn giao dịch an toàn

  • Không thanh toán tiền trước khi nhận hàng
  • Kiểm tra hàng cẩn thận trước khi mua
  • Giao dịch ở nơi công cộng