Đóng

Bấm vào đây để quay lại

Góc học tiếng trung cùng atlantic quế võ

09/03/192

Lưu tin

Địa chỉ: Bắc Ninh

Thông tin thêm

Góc học tiếng trung cùng Atlantic Quế Võ
20 từ ghép tiếng Trung thường dùng
1. 一下 yīxià: một tý, thử xem, bỗng chốc.
2. 一些 yīxiē: một ít, một số, hơi, một chút.
3. 一个 yīgè: một cái, một.
4. 一切 yīqiè: tất cả, hết thảy, toàn bộ.
5. 一定 yīdìng: chính xác, cần phải, nhất định.
6. 一样 yīyàng: giống nhau, cũng thế.
7. 一直 yīzhí: thẳng, luôn luôn, liên tục.
8. 一起 yīqǐ: cùng nơi, cùng, tổng cộng.
9. 一点 yīdiǎn: một chút, một ít, chút xíu, chút ít.
10. 丈夫 zhàngfū: chồng.
11. 上帝 shàngdì: thượng đế, chúa trời.
12. 上面 shàngmiàn: bên trên, phía trên.
13. 下来 xiàlái: xuống, lại, tiếp.
14. 下去 xiàqù: xuống, đi xuống, tiếp nữa.
15. 下面 xiàmiàn: phía dưới, bên dưới.
16. 不再 bù zài: không lặp lại , không có lần thứ hai.
17. 不同 bùtóng: không giống, không cùng.
18. 不好 bù hǎo: không tốt.
19. 不用 bùyòng: không cần.
20. 不管 bùguǎn: cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc.
Tư vấn lộ trình học liên hệ:0223.635.32

Chia sẻ tin đăng này cho bạn bè:

Hướng dẫn giao dịch an toàn

  • Không thanh toán tiền trước khi nhận hàng
  • Kiểm tra hàng cẩn thận trước khi mua
  • Giao dịch ở nơi công cộng